Thông số kỹ thuật
Máy bắt vít pin | GSR 18V-150 C | GSB 18V-150 C | |
---|---|---|---|
Mã số máy | 3 601 JJ5 0.. | 3 601 JJ5 1.. | |
Điện thế danh định | V= | 18 | 18 |
Tốc độ chạy không phép đo n0A) | |||
| /phút | 0–550 | 0–550 |
| /phút | 0–2200 | 0–2200 |
Tần suất đậpA) | /phút | – | 0–30000 |
Mô-men xoắn ứng dụng cho việc bắt vít vào vật mềm/cứng dựa theo ISO 5393 (2017)A) | Nm | 100/84 | 100/84 |
mô-men xoắn tối đaA) | Nm | 150 | 150 |
Ø lỗ khoan tối đa | |||
| mm | 150 | 150 |
| mm | 16 | 16 |
| mm | – | 20 |
Phần lắp dụng cụ | mm | 1,5–13 | 1,5–13 |
Ø vít máy tối đa | mm | 13 | 13 |
Trọng lượngB) | kg | 2,4–3,5 | 2,5–3,6 |
nhiệt độ môi trường được khuyến nghị khi sạc | °C | 0 ... +35 | 0 ... +35 |
nhiệt độ môi trường cho phép trong quá trình vận hành và trong quá trình lưu trữ | °C | –20 ... +50 | –20 ... +50 |
pin tương thích | GBA 18V... | GBA 18V... | |
pin được khuyên dùng cho công suất tối đa | ProCORE18V… ≥ 5,5 Ah | ProCORE18V… ≥ 5,5 Ah | |
thiết bị nạp được giới thiệu | GAL 18... | GAL 18... |
- A)
được đo ở 20–25 °C với pin ProCORE18V 8.0Ah
- B)
tùy vào loại pin lốc đang sử dụng
Các giá trị có thể khác nhau tùy thuộc vào sản phẩm và tùy thuộc vào ứng dụng và điều kiện môi trường. Xem thêm thông tin chi tiết trên trang www.bosch-professional.com/wac.