Thông số kỹ thuật
Thiết bị định vị kỹ thuật số | GMS 100-23 |
---|---|
Mã số máy | 3 601 K81 800 |
Độ sâu dò tối đaA) | |
| 100 mmB) |
| 80 mmC) |
| 50 mmD) |
Nhiệt độ hoạt động | –10 °C … +50 °C |
Nhiệt độ lưu kho | –20 °C … +70 °C |
Dải tần số hoạt động | 50 ± 2 kHz |
Cường độ từ trường tối đa (ở 10 m) | 42 dBµA/m |
Chiều cao ứng dụng tối đa qua chiều cao tham chiếu | 2000 m |
Độ ẩm không khí tương đối tối đa. | |
| 90 % |
| 50 % |
Mức độ bẩn theo IEC 61010-1 | 2E) |
Nguồn cung năng lượng | |
| 2 × 1,5 V LR6 (AA) |
| 2 × 1,2 V HR6 (AA) |
| 3,7 V |
Thời gian vận hành khoảng. | |
| 9 h |
| 9 h |
| 7 h |
Trọng lượng | |
| 0,28 kg |
| 0,26 kg |
Kích thước (chiều dài × rộng × cao) | 186 × 86 × 33 mm |
Mức độ bảo vệ | IP54 |
Bộ pin Li-ion (Phụ kiện) | BA 3.7V 1.0Ah A |
Mã số máy | 1 607 A35 0N8 1 607 A35 17H |
- A)
Tùy thuộc vào vật liệu và kích thước của các vật thể, vật liệu và tình trạng của nền
- B)
Ở ống đồng có đường kính 15 mm
- C)
Ở thép gia cố có đường kính 12 mm
- D)
độ sâu dò thấp hơn ở các đường dây không dẫn điện
- E)
Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
Số xêri (14) đều được ghi trên nhãn mác, để dễ dàng nhận dạng loại máy đo.
- Kết quả đo có thể kém hơn về độ chính xác và độ sâu dò khi chất lượng nền không phù hợp.