Thông số kỹ thuật
Máy Bắt Vít Tay Nắm Giữa | ||||
---|---|---|---|---|
ANGLE EXACT | 12V-12-400 | 12V-6-600 | 12V-3-600 | |
Mã số máy | 3 602 D96 600 | 3 602 D96 601 | 3 602 D96 602 | |
Điện thế danh định | V= | 12 | 12 | 12 |
Mức độ bảo vệ | IP 20 | IP 20 | IP 20 | |
Trọng lượng theo | kg | 0,7 | 0,7 | 0,7 |
Pin (không bao gồm trong phạm vi giao hàng) | Li-Ion | Li-Ion | Li-Ion | |
Nhiệt độ môi trường được khuyến nghị khi sạc | °C | 0 ... +35 | 0 ... +35 | 0 ... +35 |
Nhiệt độ môi trường cho phép trong quá trình vận hànhB) và trong quá trình lưu trữ | °C | –20 ... +50 | –20 ... +50 | –20 ... +50 |
Pin được khuyên dùng | GBA 12V... | GBA 12V... | GBA 12V... | |
Thiết bị nạp được giới thiệu | GAL 12... | GAL 12... | GAL 12... | |
Dữ liệu kỹ thuật không có đầu dạng goc | ||||
Tốc độ không tải n0C) | min-1 | 134–670 | 220–1100 | 220–1100 |
Số vòng quay tối đa Power Boost C)D) | min-1 | 910 | 1450 | 1450 |
lực xoắn tối đa, ứng dụng cho việc bắt vít vào vật mềm/cứng dựa theo tiêu chuẩn ISO 5393C) | Nm | 1,5–6,0 | 1,0–3,0 | 0,5–2,0 |
Mô-men xoắn tối đaC)E) | Nm | 6,5 | 3,0 | 2,0 |
Trọng lượng theo | kg | 0,9–1,1 | 0,9–1,1 | 0,9–1,1 |
Dữ liệu kỹ thuật với đầu dạng góc 12V | ||||
Mã số máy | 0 602 496 020 0 602 496 021 | 0 602 496 020 0 602 496 021 | 0 602 496 020 0 602 496 021 | |
Tốc độ không tải n0C) | min-1 | 74–370 | 120–600 | 120–600 |
Số vòng quay tối đa Power Boost C)D) | min-1 | 500 | 800 | 800 |
lực xoắn tối đa, ứng dụng cho việc bắt vít vào vật mềm/cứng dựa theo tiêu chuẩn ISO 5393C) | Nm | 3,0–10,0 | 2,0–6,0 | 1,0–3,5 |
Mô-men xoắn tối đaC)E) | Nm | 12,0 | 6,0 | 3,5 |
Trọng lượng theo | kg | 0,9 − 1,3 | 0,9 − 1,3 | 0,9 − 1,3 |
Đữ liệu kỹ thuật với đầu dạng góc 180W | ||||
Mã số máy | 0 607 453 617 0 607 453 618 0 607 453 620 0 607 453 630 0 602 496 022 | 0 607 453 617 0 607 453 618 0 607 453 620 0 607 453 630 0 602 496 022 | 0 607 453 617 0 607 453 618 0 607 453 620 0 607 453 630 0 602 496 022 | |
Tốc độ không tải n0C) | min-1 | 95–480 | 150–780 | 150–780 |
Số vòng quay tối đa Power Boost C)D) | min-1 | 650 | 1040 | 1040 |
lực xoắn tối đa, ứng dụng cho việc bắt vít vào vật mềm/cứng dựa theo tiêu chuẩn ISO 5393C) | Nm | 2,5–8,0 | 1,5–4,5 | 0,8–2,5 |
Mô-men xoắn tối đaC)E) | Nm | 9,0 | 4,5 | 2,5 |
Trọng lượng theo | kg | 1,0–1,4 | 1,0–1,4 | 1,0–1,4 |
- A)
tùy vào loại pin lốc đang sử dụng
- B)
hiệu suất giới hạn ở nhiệt độ <0 °C
- C)
Được đo ở 20−25 °C với pin GBA 12V 6.0Ah.
- D)
công suất giới hạn ở số vòng quay <50%
- E)
Chỉ khả thi trong chế độ chu trình: < 5 liên kết vít mỗi phút
Đầu vít dạng góc | Bộ thích ứng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
■ 1/4" | ■ 3/8" |
| Mâm cặp thay nhanh | ■ 3/8" | Mâm cặp thay nhanh | |||
Mã số máy | 0 607 453 617 | 0 607 453 620 | 0 607 453 618 | 0 607 453 630 | 0 602 496 020 | 0 602 496 021 | 0 602 496 022 | |
Mô men xoắn ứng dụng cho việc bắt vít cứng/mềm theo VDI 2647A) | Nm | 20 | 25 | 20 | 20 | 15 | 15 | 20 |
Mô-men xoắn siết tại bích lắp | Nm | 20 | 20 | 20 | 20 | 15 | 15 | 20 |
Trọng lượng theo EPTA-Procedure 01:2014 | kg | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,15 | 0,15 | 0,05 |
- A)
Công nhận theo VDI 2647 có thể được tải về trên trang chủ www.bosch-professional.com.