Thông số kỹ thuật

Búa khoan dùng pin

GBH 18V-40 C

GBH 18V-40 C

Mã số máy

‎3 611 J17 0..‎

‎3 611 J17 1..‎

Điện thế danh định

V=

18

18

Tốc độ không tải

/phút

0–360

0–360

Phần lắp dụng cụ

SDS max

SDS max

Đường kính khoan, tối đa:

  • Bê tông

mm

40

40

  • Bê tông (với mũi khoan lõi)

mm

90

90

Trọng lượng không pin

kg

7,0

7,0

Trọng lượng có pinA)

kg

7,4−8,4

7,4−8,4

Chiều dài

mm

502

502

Chiều cao

mm

253

253

Nhiệt độ môi trường được khuyến nghị khi sạc

°C

0 ... +35

0 ... +35

Nhiệt độ môi trường cho phép trong quá trình vận hànhB) và trong quá trình lưu trữ

°C

–20 ... +50

–20 ... +50

Pin tương thích

GBA 18V...‎
ProCORE18V...‎

GBA 18V...‎
ProCORE18V...‎

Pin được khuyên dùng cho công suất tối đa

ProCORE18V...  ≥ 5,5 Ah‎

ProCORE18V...  ≥ 5,5 Ah‎

Thiết bị nạp được giới thiệu

GAL 18...‎
GAX 18...‎
GAL 36...‎

GAL 18...‎
GAX 18...‎
GAL 36...‎

Truyền dữ liệu

Mô-đun Bluetooth® Low Energy GCY 42

C)

D)

Bluetooth®

Bluetooth®4.2
(Low Energy)E)

Bluetooth®4.2
(Low Energy)E)

Khoảng cách giữa các tín hiệu

s

8

8

Phạm vi tín hiệu tối đaF)

m

30

30

A)

tùy vào loại pin lốc đang sử dụng

B)

Hiệu suất giới hạn ở nhiệt độ < 0 °C và > 40 °C

C)

được lắp sơ bộ

D)

có thể trang bị thêm

E)

Các thiết bị di động đầu cuối phải tương thích với các thiết bị Bluetooth® Low Energy (Phiên bản 4.2) và phải hỗ trợ chế độ Generic Access Profile (GAP).

F)

Phạm vi có thể biến đổi mạnh tùy thuộc vào điều kiện bên ngoài, bao gồm thiết bị thu nhận được dùng. Trong các phòng kín và qua các rào chắn kim loại (ví dụ tường, giá, va li, v.v.) phạm vi Bluetooth® có thể nhỏ hơn.

Các giá trị có thể khác nhau tùy thuộc vào sản phẩm và tùy thuộc vào ứng dụng và điều kiện môi trường. Xem thêm thông tin chi tiết trên trang www.bosch-professional.com/wac.