Các Biểu Tượng
Các biểu tượng sau đây có khả năng diễn đạt ý nghĩa về cách sử dụng dụng cụ điện cầm tay của bạn. Xin vui lòng ghi nhận các biểu tượng và ý nghĩa của chúng. Sự hiểu đúng các biểu tượng sẽ giúp bạn sử dụng máy một cách tốt và an toàn hơn.
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng | |
---|---|
Để tay tránh khỏi phạm vi cắt khi máy đang hoạt động. Có nguy cơ gây thương tích khi chạm vào lưỡi cưa. | |
Hãy mang kính bảo hộ. | |
Hãy mang dụng cụ bảo vệ tai. Để tai trần tiếp xúc với tiếng ồn có thể làm mất thính giác. | |
Hãy mang mặt nạ chống bụi. | |
3 601 M30 403 3 601 M30 443 | Hãy tuân thủ kích thước của lưỡi cưa. Đường kính lỗ phải vừa vặn với trục máy của dụng cụ, không bị lỏng lẻo. Nếu cần sử dụng ống nối chuyển tiếp, hãy đảm bảo rằng các kích thước của ống nối chuyển tiếp phải phù hợp với độ dày thép lá và đường kính lỗ của lưỡi cưa cũng như đường kính của trục dụng cụ. Hãy sử dụng ống nối chuyển tiếp giao kèm với lưỡi cưa. Đường kính lưỡi cưa phải phù hợp với thông số trên biểu tượng. |
a Đường kính của lưỡi cưa tối đa cho phép là 254 mm. b Độ dày của dao tách lớp là 2,3 mm. c Chiều cắt của răng (chiều của mũi tên trên lưỡi cưa) phải cùng chiều với chiều mũi tên trên dao tách lớp. d Khi thay lưỡi cưa hãy đảm bảo rằng chiều rộng cắt không nhỏ hơn 2,4 mm và độ dày lưỡi không lớn hơn 2,2 mm. Nếu không, có nguy cơ dao tách lớp bị nêm chặt trong phôi gia công. | |
Độ dày của dao tách lớp là 2,3 mm. Chiều cao phôi gia công tối đa có thể là 79 mm. | |
Hiển thị hướng xoay của tay quay để hạ (Vị trí vận chuyển) và nâng (Vị trí làm việc) của lưỡi cưa. | |
Chỉ vị trí của cần khóa, dùng để khóa lưỡi cưa và để điều chỉnh góc xiên (lưỡi cưa có thể đặt nghiêng được). | |
Hướng xoay của vít đầu có khía để cố định/nới lỏng cữ chặn góc trên bàn trượt. | |
Nếu cần bôi trơn máy, đưa dụng cụ điện đến địa điểm đã được chỉ định để bảo trì. | |
Dụng cụ điện thuộc cấp độ bảo vệ II được tăng cường hoặc được cách điện kép. | |
Với ký hiệu CE, nhà sản xuất xác nhận rằng dụng cụ điện tuân thủ các chỉ thị áp dụng của EU. |