Bắt Đầu Vận Hành
GKS 18V-68 G
Trong thiết lập cơ bản đã mặc định 6 mức tốc độ và chế độ Eco.
Bảng sau đây hiển thị tốc độ mặc định (các cài đặt cơ bản) cho mỗi số lượng cấp độ được lập trình.
Thiết lập cơ bản số vòng quay theo cấp độ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
[/phút] | [/phút] | [/phút] | [/phút] | [/phút] | [/phút] | |
Số lượng mức tốc độ | ||||||
Eco | 3630A) | – | – | – | – | – |
2 | 2500 | 5000 | – | – | – | – |
3 | 2500 | 3800 | 5000 | – | – | – |
4 | 2500 | 3300 | 4200 | 5000 | – | – |
5 | 2500 | 3100 | 3800 | 4400 | 5000 | – |
6 | 2500 | 3000 | 3500 | 4000 | 4500 | 5000 |
- A)
± 25 %
Với nút để chọn trước tốc độ (34), bạn có thể chọn trước số vòng quay cần thiết cả khi đang vận hành.
GKS 18V-68 G
Đèn báo trạng thái nạp pin (Giao diện người dùng) (32) | Ý nghĩa/Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
màu xanh lá | Pin được sạc | – |
vàng | Pin gần cạn | Thay hoặc sạc pin sớm |
màu đỏ | Bộ nguồn cạn điện | Thay hoặc sạc pin |
Hiển thị nhiệt độ (37) | Ý nghĩa/Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
vàng | Đạt nhiệt độ tới hạn (Động cơ, hệ thống điện, pin) | Không cho dụng cụ điện hoạt động ở chế độ không tải và hãy để nguội |
màu đỏ | Dụng cụ điện bị quá nóng và bị tắt | Để nguội dụng cụ điện |
Hiển thị trạng thái dụng cụ điện (36) | Ý nghĩa/Nguyên nhân | Cách khắc phục |
---|---|---|
màu xanh lá | Trạng thái OK | – |
vàng | Đạt nhiệt độ tới hạn hoặc ắc quy gần cạn | Không cho dụng cụ điện hoạt động ở chế độ không tải và hãy để nguội, thay hoặc sạc ắc quy sớm |
màu đỏ | Dụng cụ điện bị quá nhiệt hoặc ắc quy cạn | Để nguội dụng cụ điện, thay hoặc sạc ắc quy |
nhấp nháy đỏ | Chế độ chống sự khởi động lại được kích hoạt | Tắt và bật lại dụng cụ điện, tháo pin và lắp lại. |