Chuẩn Bị cho sự Hoạt Động

Vật gia công dài phải được đệm lót hay kê đỡ phần đầu còn trống.

Bàn cưa có thể mở rộng (8) sang bên phải hoặc trái bằng bàn cưa mở rộng.

  • Gập cần kẹp (57) cố định vào trong.
  • Kéo bàn cưa mở rộng (8) ra ngoài cho đến khi đạt độ dài mong muốn (tối đa 250 mm).
  • Để khóa bàn cưa mở rộng, đẩy cần kẹp cố định (57) ra ngoài như trước.

 

Khi cưa góc vát ngang và/hoặc góc xiên đứng, bạn phải kéo hoặc rút hẳn chắn điều chỉnh được bên trái hoặc phải (6) ra ngoài.

Góc xiên nằm đứng

Góc vát ngang

0°–47°
(trái)

≤ 44°
(phải/trái)

  • Nới lỏng vít khóa (58).
  • Kéo chắn điều chỉnh được bên trái (6) ra ngoài hoàn toàn.

0°–47°
(trái)

≥ 45°
(phải/trái)

  • Nới lỏng vít khóa (58).
  • Kéo chắn điều chỉnh được bên trái (6) ra ngoài hoàn toàn.
  • Tháo chắn điều chỉnh được hướng lên trên.
  • Tháo vít khóa (58).

0°–47°
(phải)

≤ 44°
(phải/trái)

  • Nới lỏng vít khóa (58).
  • Kéo chắn điều chỉnh được ở bên phải (6) ra ngoài hoàn toàn.
  • Tháo chắn điều chỉnh được hướng lên trên.

0°–47°
(phải)

≥ 45°
(phải/trái)

Cơ cấu trượt của cần trượt đã được (34) thiết lập sẵn tại nhà máy, và không được chống rung khi giao dụng cụ điện.

Bạn có thể điều chỉnh chức năng chống rung của cơ cấu trượt riêng bằng đệm giảm chấn (59):

cứng – chuyển động vận hành có kiểm soát;

mềm – cưa nhanh.

  • Nới lỏng cả hai vít định vị (60) bằng chìa vặn lục giác (4 mm) (17) đối với chống rung mềm hơn
  • hoặc
  • siết chặt cả hai vít định vị (60) đối với chống rung cứng hơn.

Để đảm bảo an toàn lao động tốt nhất, vật gia công phải luôn luôn được kẹp chặt.
Nếu không, khoảng cách từ tay của bạn đến lưỡi cưa đang quay là quá nhỏ.

  • Đẩy thật sát vật gia công vào thước dẫn hướng (7)(6).
  • Lắp gá kẹp nhanh được giao kèm máy (19) vào một trong các lỗ khoan được thiết kế cho nó (61).
  • Nới lỏng vít tai hồng (61) và lắp bắt gá kẹp nhanh vào vật gia công. Siết chặt vít tai hồng lại như cũ.
  • Siết thanh ren (63) thật chặt để cố định vật gia công.

Giải Phóng Vật Gia Công

  • Để nhả gá kẹp nhanh hãy xoay thanh ren (63) ngược chiều kim đồng hồ.