Hướng Dẫn Sử Dụng
- Luôn siết thật chặt núm khóa (11) và cần khóa (13) trước khi cưa. Nếu không, lưỡi cưa có thể bị kẹp chặt trong vật gia công.
- Trong mọi kiểu cắt, trước tiên phải bảo đảm rằng lưỡi cưa trong bất cứ trường hợp nào cũng không thể chạm vào thanh chắn, vít ngàm khóa hay các bộ phận máy khác. Tháo cữ chặn phụ có thể đã được gắn vào hay điều chỉnh chúng cho thích ứng.
Bảo vệ lưỡi cưa tránh bị va đập hay chạm mạnh. Không để lưỡi cưa phải chịu lực áp hông.
Chỉ cưa các vật liệu đã được phê duyệt để sử đụng đúng cách.
Không được cưa vật gia công bị cong hay bị oằn. Vật gia công phải luôn luôn có cạnh thẳng và áp sát vào thanh chắn.
Các chi tiết gia công dài và/hay nặng phải được kê đỡ ở phần đầu trống.
Đảm bảo chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi hoạt động đúng quy định và có thể di chuyển linh hoạt. Khi kéo tay máy xuống, chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi phải mở. Khi kéo tay máy lên, chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi phải đóng lại trên lưỡi cưa và khóa vào vị trí trên cùng của tay máy.
Hai vạch laser sẽ chỉ rõ cho bạn chiều rộng vết cắt của lưỡi cưa. Điều này cho phép đặt vật gia công ở vị trí chính xác để cưa mà không phải mở chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi.
- Mở luồng laser lên bằng công tắc (59).
- Chỉnh thẳng hàng vị trí đánh dấu của bạn trên vật gia công giữa cả hai đường laser.
Lưu ý: Kiểm tra trước khi cưa xem chiều rộng vết cắt có được chỉ chính xác không . Luồng laser, theo như ví dụ, có thể bị lệch qua sự rung xóc khi sử dụng cao độ.
Thanh chèn đỏ (9) có thể bị mòn sau thời gian dài sử dụng máy.
Thay thanh chèn bị hỏng.
- Đặt máy ở vào tư thế hoạt động.
- Tháo vít (60) bằng chìa vặn lục giác (4 mm) (16) và nhấc thanh chèn cũ ra.
- Lắp thanh chèn cánh phải mới.
- Vặn thanh chèn cùng với đinh vít (60) sang phải càng xa càng tốt, sao cho lưỡi cưa không thể chạm vào thanh chèn trên toàn bộ chiều dài quãng di chuyển có thể.
- Lập lại các bước thao tác giống như vậy cho thanh chèn cánh trái.
Góc vát ngang | Góc xiên nằm đứng | Chiều cao x Chiều rộng [mm] |
---|---|---|
0° | 0° | 104 x 341 |
45° | 0° | 104 x 240 |
0° | 45° (trái) | 51 x 341 |
0° | 45° (phải) | 38 x 341 |
45° | 45° (trái) | 51 x 240 |
45° | 45° (phải) | 38 x 240 |
0° | 0° | Tiết diện L (độ dày tối đa 36 mm) |
Vật gia công Tối thiểu (= tất cả các vật gia công có gá kẹp nhanh (18) được giao cùng máy có thể được căng ở cả hai bên trái và phải lưỡi cưa): 160 x 335 mm (Dài x Rộng)
Cỡ sâu cắt tối đa (0°/0°): 104 mm