Thông số kỹ thuật
Máy cân mực laser | GLL 3-50 |
---|---|
Mã số máy | 3 601 K63 8.. |
Phạm vi làm việcA) | |
| 10 m |
| 5–50 m |
| 5 m |
Cốt thủy chuẩn chính xácB)C) | |
| ±0,3 mm/m |
| ±0,6 mm/m |
Phạm vi tự lấy cốt | ±4° |
Thời gian lấy cốt thủy chuẩn | < 4 s |
Nhiệt độ hoạt động | –10 °C … +40 °C |
Nhiệt độ lưu kho | –20 °C … +70 °C |
Chiều cao ứng dụng tối đa qua chiều cao tham chiếu | 2000 m |
Độ ẩm không khí tương đối tối đa. | 90 % |
Mức độ ô nhiễm theo IEC 61010-1 | 2D) |
Cấp độ Laser | 2 |
Loại Laser | <1 mW, 630–650 nm |
C₆ | 1 |
Phân kỳ Tia laser | 0,5 mrad (Góc đầy) |
Thời gian ngắn nhất của xung động | 1/1600 s |
Tần số xung (Vận hành trong chế độ bộ thu) | 800 Hz |
thiết bị thu laser được khuyến cáo | LR 2 |
Điểm nhận giá đỡ ba chân | 1/4", 5/8" |
Bộ nguồn | 4 × 1,5 V LR6 (AA) |
Thời hạn hoạt động tối thiểu.B) | 6 h |
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure 01:2014 | 0,94 kg |
Kích thước (chiều dài × rộng × cao) | |
| 146 × 83 × 117 mm |
| Ø 201 × 197 mm |
Mức độ bảo vệ | IP54 |
- A)
Phạm vi làm việc có thể được giảm thông qua các điều kiện môi trường không thuận lợi (ví dụ như tia mặt trời chiếu trực tiếp).
- B)
ở 20–25 °C
- C)
Điều kiện là các giá trị đã đặt từ bình thường đến các điều kiện xung quanh phù hợp (ví dụ không rung, không sương mù, không khói, không tia cực tím trực tiếp). Sau khi có dao động nhiệt độ mạnh, có thể dẫn đến sai lệch độ chính xác.
- D)
Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
Số xêri (11) đều được ghi trên nhãn mác, để dễ dàng nhận dạng loại máy đo.