Các bộ phận được minh họa
Việc đánh số các thành phần đã minh họa liên quan đến mô tả dụng cụ điện trên trang hình ảnh.
(1) | Nắp che chổi than |
(2) | Núm xoay để chọn trước tốc độ |
(3) | Tay nắm (bề mặt nắm cách điện) |
(4) | Tay quay (3 x) |
(5) | Cam khuỷu |
(6) | Hiển thị quá tải |
(7) | Công tắc bật/tắt Laser |
(8) | Gạc vặn chuyển đổi chiều quay |
(9) | Công tắc bật/tắt động cơ |
(10) | Tấm đế từ tính |
(11) | Phần lắp đai chằng |
(12) | Phần lắp dụng cụ |
(13) | Lỗ mở khớp giạt MK2 |
(14) | Hiển thị thay chổi than |
(15) | Bộ ngắt dòng điện bị lỗi |
(16) | Hiển thị khi bộ ngắt dòng điện bị lỗi |
(17) | Ray để giữ bể chứa chất làm mát |
(18) | Nút mở khóa cho công tắc chọn số |
(19) | Công tắc chọn số |
(20) | Công tắc bật/tắt nam châm |
(21) | Hiển thị cường độ từ |
(22) | Bộ điều hợp mũi khoan ống |
(23) | Bộ điều hợp mũi khoan lỗ renA) |
(24) | Mũi khoan lỗ renA) |
(25) | Chìa vặn lục giác (3/4/6 mm) |
(26) | Chốt đẩy ra |
(27) | Mũi khoan ốngA) |
(28) | Mũi khoan xoắn MK2A) |
(29) | Mũi khoan xoắn MK1A) |
(30) | Khớp nối trung gian (MK2/MK1) |
(31) | Mũi khoan xoắn có trục hình trụA) |
(32) | Đầu cặp mũi khoan vành răng (đến Ø16 mm)A) |
(33) | Trục gá cônA) |
(34) | Khớp giạt MK2 |
(35) | Bể chứa dung dịch làm mát |
(36) | Giá đỡ bể chứa dung dịch làm mát |
(37) | Ống dung dịch làm mát |
(38) | Ống nối cho hệ thống làm mát |
(39) | Van dung dịch làm mát |
(40) | Nắp bể chứa dung dịch làm mát |
(41) | Lẫy khóa đẩy-kéo |
(42) | Cờ-lê vặn ecu |
(43) | Vấu hãm ở cờ-lê vặn ecu |
(44) | Đai chằng |
(45) | Thước đo độ sâu lỗ khoan |
(46) | Máy khoan |
(47) | Các vít thanh hướng dẫn |
(48) | Vít điều chỉnh khe |
(49) | Nắp laser |
(50) | Lỗ chiếu luồng laser |
(51) | Bộ phận gá giữ |
(52) | Vít điều chỉnh laser bên phải/bên trái |
(53) | Vít điều chỉnh laser tiến/lùi |
- A)
Phụ kiện này không thuộc phạm vi giao hàng tiêu chuẩn.